[ Biện Kinh ] Hướng Dẫn Lưu Rương
Lưu ý Quan Trọng
- Để quay lại địa điểm cũ là map luyện công các bạn dùng Thần Hành Phù di chuyển lên map, sau đó dùng Thổ Địa Phù bay về thì mới có thể quay lại điểm cũ thông qua Xa Phu.
- Danh sách lưu rương các map luyện công xem danh sách dưới đây
Map Luyện Công Cấp 20
Bản Đồ | Thành Thị / Thôn Lưu Rương |
---|---|
Kiếm Các Tây Nam | Thành Đô, Giang Tân, Long Tuyền Thôn |
Tần Lăng tầng 1 | Phượng Tường, Vĩnh Lạc Trấn |
Kiếm Các Tây Nam 1 | Phúc Thành |
Kiếm Các Tây Nam 2 | Lộc Thành |
Kiếm Các Tây Nam 3 | Thọ Thành |
La Tiêu Sơn | Đại Lý, Thạch Cổ Trấn |
Map Luyện Công Cấp 30
Bản Đồ | Thành Thị / Thôn Lưu Rương |
---|---|
Vũ Di Sơn | Đại Lý, Thạch Cổ Trấn |
Thổ Phỉ Động | Đại Lý, Thạch Cổ Trấn |
Thổ Phỉ Động 1 | Phúc Thành |
Thổ Phỉ Động 2 | Lộc Thành |
Thổ Phỉ Động 3 | Thọ Thành |
Thục Cương Sơn | Dương Châu, Đạo Hương Thôn |
Bạch Vân Động | Thành Đô, Giang Tân, Long Tuyền Thôn |
Kim Quang Động | Phượng Tường, Vĩnh Lạc Trấn |
Tỏa Vân Động | Phượng Tường, Vĩnh Lạc Trấn |
Bản Đồ | Thành Thị / Thôn Lưu Rương |
---|---|
Thanh Thành Sơn | Thành Đô, Giang Tân, Long Tuyền Thôn |
Điểm Thương Sơn | Lâm An |
Điểm Thương Sơn 1 | Phúc Thành |
Điểm Thương Sơn 2 | Lộc Thành |
Điểm Thương Sơn 3 | Thọ Thành |
Thần Tiên Động | Thành Đô, Giang Tân, Long Tuyền Thôn |
Kinh Hoàng Động | Phượng Tường, Vĩnh Lạc Trấn |
Map Luyện Công Cấp 50
Bản Đồ | Thành Thị / Thôn Lưu Rương |
---|---|
Nghiệt Long Động | Đại Lý, Thạch Cổ Trấn |
Thiên Tâm Tháp | Đại Lý, Thạch Cổ Trấn |
Thiên Tâm Tháp 1 | Phúc Thành |
Thiên Tâm Tháp 2 | Lộc Thành |
Thiên Tâm Tháp 3 | Thọ Thành |
Thiết Tháp Mê Cung | Biện Kinh, Chu Tiên Trấn, Long Môn Trấn |
Thiên Tâm Động | Dương Châu, Đạo Hương Thôn |
Hưởng Thủy Động | Thành Đô, Giang Tân, Long Tuyền Thôn |
Map Luyện Công Cấp 60
Bản Đồ | Thành Thị / Thôn Lưu Rương |
---|---|
Tương Dương Nha Môn Mật Đạo | Ba Lăng Huyện, Tương Dương |
Hoành Sơn Phái | Nam Nhạc Trấn |
Thiên Tâm Tháp tầng 3 | Đại Lý, Thạch Cổ Trấn |
Tầng 3 Thiên Tâm Tháp 1 | Phúc Thành |
Tầng 3 Thiên Tâm Tháp 2 | Lộc Thành |
Tầng 3 Thiên Tâm Tháp 3 | Thọ Thành |
108 La Hán Trận | Dương Châu, Đạo Hương Thôn |
Thanh Loa Động | Nam Nhạc Trấn |
Linh Cốc Động | Dương Châu, Đạo Hương Thôn |
Map Luyện Công Cấp 70
Bản Đồ | Thành Thị / Thôn Lưu Rương |
---|---|
Lâm Du Quan | Dương Châu, Đạo Hương Thôn |
Lâm Du Quan 1 | Phúc Thành |
Lâm Du Quan 2 | Lộc Thành |
Lâm Du Quan 3 | Thọ Thành |
Lão Hổ Động | Dương Châu, Đạo Hương Thôn |
Tần Lăng tầng 2 | Phượng Tường, Vĩnh Lạc Trấn |
Đại Tù Động | Phượng Tường, Vĩnh Lạc Trấn |
Long Nhãn Động | Đại Lý, Thạch Cổ Trấn |
Map Luyện Công Cấp 80
Bản Đồ | Thành Thị / Thôn Lưu Rương |
---|---|
Sa Mạc Địa Biểu | Lâm An |
Thanh Khê Động | Đại Lý, Thạch Cổ Trấn |
Chân núi Trường Bạch | Tương Dương, Ba Lăng Huyện |
Lưỡng Thủy Động | Đại Lý, Thạch Cổ Trấn |
Băng Hà Động | Phượng Tường, Vĩnh Lạc Trấn |
Lưỡng Thủy Động 1 | Phúc Thành |
Lưỡng Thủy Động 2 | Lộc Thành |
Lưỡng Thủy Động 3 | Thọ Thành |
Vô Danh Động | Đại Lý, Thạch Cổ Trấn |
Phù Dung Động | Thành Đô, Giang Tân, Long Tuyền Thôn |
Vũ Lăng Động | Phượng Tường |
Map Luyện Công Cấp 90
Bản Đồ | Thành Thị / Thôn Lưu Rương |
---|---|
Trường Bạch Sơn Bắc | Biện Kinh, Chu Tiên Trấn, Long Môn Trấn |
Trường Bạch Sơn Nam | Phượng Tường, Vĩnh Lạc Trấn |
Khỏa Lang Động | Phượng Tường, Vĩnh Lạc Trấn |
Sa Mạc Mê Cung 1 | Lâm An |
Sa Mạc Mê Cung 2 | Lâm An |
Sa Mạc Mê Cung 3 | Lâm An |
Phong Lăng Độ | Tương Dương, Ba Lăng Huyện |
Mạc Cao Quật | Thành Đô, Giang Tân, Long Tuyền Thôn |
Dược Vương Động tầng 4 | Biện Kinh, Chu Tiên Trấn, Long Môn Trấn |
Tiến Cúc Động Mật Cung | Dương Châu, Đạo Hương Thôn |
Cán Viên Động Mê Cung | Dương Châu, Đạo Hương Thôn |
Tuyết Báo Động Tầng 8 | Dương Châu, Đạo Hương Thôn |
Tuyết Sơn Nam 1 | Phúc Thành |
Tuyết Sơn Nam 2 | Lộc Thành |
Tuyết Sơn Nam 3 | Thọ Thành |
Tuyết Sơn Nam 4 | Sài Thành |
Đại Hoang Mạc 5 | Lạc Dương |
Đại Hoang Mạc 6 | Hà Thành |
Đại Hoang Mạc 7 | Đà Thành |
Đại Hoang Mạc 8 | Kinh Thành |